Phụ phí nhiên liệu FedEx mới nhất

Phụ phí nhiên liệu Hãng FedEx mới nhất tháng 4/2023

10 tháng 4 năm 2023 – 16 tháng 4 năm 2023
  $2,621    27,50%

 

Tỷ lệ phần trăm phụ phí nhiên liệu cho các dịch vụ của FedEx Express ® có thể được điều chỉnh hàng tuần dựa trên giá giao ngay Bờ Vịnh Hoa Kỳ (USGC) được công bố hàng tuần cho một gallon nhiên liệu máy bay loại dầu hỏa.

Phụ phí nhiên liệu áp dụng cho tất cả các dịch vụ của FedEx Express ® , ngoại trừ dịch vụ FedEx International Express Freight ® (IXF) và FedEx International Airport-to-Airport (ATA).

Phụ phí nhiên liệu cho mỗi lô hàng được đánh giá trên giá cước vận chuyển ròng và các phụ phí liên quan đến vận tải sau:

– Phí định tuyến môi giới (Lựa chọn môi giới);
– Out of Delivery Area (ODA);
– Ngoài Khu Vực Nhận Hàng (OPA);
– Phụ phí giao hàng tận nơi (RESI);
– Giao hàng Thứ Bảy (SDL);
– Nhận hàng vào Thứ Bảy (SPU);
– Phụ phí Xử lý Bổ sung – Kích thước;
– Phụ phí xử lý bổ sung – Trọng lượng;
– Phụ phí xử lý bổ sung – Đóng gói;
– Phụ phí xử lý bổ sung – Cước vận chuyển;
– Cước quá khổ;
– Phụ phí không cộng dồn;
– Phụ phí chữ ký (ISR, DSR, ASR); và
– Phụ phí giờ cao điểm.

Bảng phụ phí nhiên liệu của FedEx Express

(Giá USGC mỗi gallon tính bằng đô la Mỹ ($))

Giá USGC (ít nhất – nhưng ít hơn) Phụ phí xăng dầu
$0 – $0,03 0,50%
0,03 đô la – 0,05 đô la 1,00%
0,05 đô la – 0,07 đô la 1,50%
0,07 đô la – 0,11 đô la 2,00%
0,11 đô la – 0,15 đô la 2,50%
0,15 đô la – 0,19 đô la 3,00%
0,19 đô la – 0,23 đô la 3,50%
0,23 đô la – 0,27 đô la 4,00%
0,27 đô la – 0,31 đô la 4,50%
0,31 đô la – 0,35 đô la 5,00%
0,35 đô la – 0,39 đô la 5,50%
0,39 đô la – 0,43 đô la 6,00%
0,43 đô la – 0,47 đô la 6,50%
0,47 đô la – 0,51 đô la 7,00%
0,51 đô la – 0,55 đô la 7,50%
0,55 đô la – 0,59 đô la 8,00%
0,59 đô la – 0,63 đô la 8,50%
0,63 đô la – 0,67 đô la 9,00%
0,67 đô la – 0,71 đô la 9,50%
0,71 đô la – 0,75 đô la 10,00%
0,75 đô la – 0,79 đô la 10,50%
0,79 đô la – 0,83 đô la 11,00%
0,83 đô la – 0,87 đô la 11,50%
0,87 đô la – 0,91 đô la 12,00%
0,91 đô la – 0,95 đô la 12,50%
0,95 đô la – 0,99 đô la 13,00%
0,99 đô la – 1,03 đô la 13,50%
1,03 USD – 1,07 USD 14,00%
1,07 US$ – 1,11 US$ 14,50%
1,11 đô la – 1,15 đô la 15,00%
1,15 đô la – 1,19 đô la 15,50%
1,19 US$ – 1,25 US$ 16,00%
1,25 đô la – 1,31 đô la 16,50%
1,31 US$ – 1,37 US$ 17,00%
1,37 đô la – 1,43 đô la 17,50%
1,43 US$ – 1,49 US$ 18,00%
1,49 US$ – 1,55 US$ 18,50%
1,55 US$ – 1,61 US$ 19,00%
1,61 US$ – 1,67 US$ 19,50%
1,67 đô la – 1,73 đô la 20,00%
1,73 US$ – 1,79 US$ 20,50%
1,79 US$ – 1,85 US$ 21,00%
1,85 US$ – 1,91 US$ 21,50%
1,91 US$ – 1,97 US$ 22,00%
1,97 US$ – 2,03 US$ 22,50%
2,03 US$ – 2,09 US$ 23,00%
2,09 US$ – 2,15 US$ 23,50%
2,15 đô la – 2,21 đô la 24,00%
2,21 đô la – 2,27 đô la 24,50%
2,27 đô la – 2,33 đô la 25,00%
2,33 đô la – 2,39 đô la 25,50%
2,39 đô la – 2,45 đô la 26,00%
2,45 đô la – 2,51 đô la 26,50%
2,51 đô la – 2,57 đô la 27,00%
2,57 đô la – 2,63 đô la 27,50%
2,63 US$ – 2,69 US$ 28,00%
2,69 đô la – 2,75 đô la 28,50%
2,75 đô la – 2,81 đô la 29,00%
2,81 US$ – 2,87 US$ 29,50%
2,87 US$ – 2,93 US$ 30,00%
2,93 US$ – 2,99 US$ 30,50%
2,99 US$ – 3,05 US$ 31,00%
3,05 US$ – 3,11 US$ 31,50%
3,11 đô la – 3,17 đô la 32,00%
3,17 đô la – 3,23 đô la 32,50%
3,23 đô la – 3,29 đô la 33,00%
3,29 đô la – 3,35 đô la 33,50%
3,35 đô la – 3,41 đô la 34,00%
3,41 đô la – 3,47 đô la 34,50%
3,47 đô la – 3,53 đô la 35,00%
3,53 đô la – 3,59 đô la 35,50%
3,59 US$ – 3,65 US$ 36,00%
3,65 đô la – 3,71 đô la 36,50%
3,71 USD – 3,77 USD 37,00%
3,77 đô la – 3,83 đô la 37,50%
3,83 US$ – 3,89 US$ 38,00%
3,89 US$ – 3,95 US$ 38,50%
3,95 US$ – 4,01 US$ 39,00%
4,01 US$ – 4,07 US$ 39,50%
4,07 đô la – 4,13 đô la 40,00%
4,13 đô la – 4,19 đô la 40,50%
4,19 đô la – 4,25 đô la 41,00%
4,25 đô la – 4,31 đô la 41,50%
4,31 đô la – 4,37 đô la 42,00%
4,37 đô la – 4,43 đô la 42,50%
4,43 đô la – 4,49 đô la 43,00%
4,49 đô la – 4,55 đô la 43,50%
4,55 đô la – 4,61 đô la 44,00%
4,61 đô la – 4,67 đô la 44,50%
4,67 đô la – 4,73 đô la 45,00%
4,73 đô la – 4,79 đô la 45,50%
4,79 đô la – 4,85 đô la 46,00%
4,85 đô la – 4,91 đô la 46,50%
4,91 US$ – 4,97 US$ 47,00%
4,97 US$ – 5,03 US$ 47,50%

Lưu ý: Có độ trễ hai tuần giữa chỉ số giá nhiên liệu và phụ phí nhiên liệu. FedEx có thể sử dụng độ trễ lâu hơn khi giá nhiên liệu đăng trên eia.gov bị trễ. Tỷ lệ phần trăm phụ phí nhiên liệu áp dụng cho các lô hàng Xuất khẩu, Nhập khẩu Một* và Bên thứ ba Toàn cầu#.
* Chỉ dành cho những khách hàng đã đăng ký dịch vụ ImportOne. Đối với các khách hàng khác, phụ phí nhiên liệu xuất khẩu dựa trên quốc gia/lãnh thổ xuất phát được áp dụng cho các lô hàng nhập khẩu.

# Chỉ dành cho những khách hàng đã đăng ký dịch vụ bên thứ ba toàn cầu. Đối với các khách hàng khác, phụ phí nhiên liệu xuất khẩu dựa trên quốc gia/lãnh thổ xuất phát được áp dụng cho các lô hàng của bên thứ ba.

Tỷ lệ phần trăm phụ phí nhiên liệu và các điểm kích hoạt liên quan có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Xem Điều khoản và Điều kiện để biết thêm chi tiết. Nếu giá nhiên liệu bằng hoặc tăng trên 5,03 USD/gallon, bảng trên sẽ được cập nhật.

Các thay đổi về phụ phí nhiên liệu của FedEx Express sẽ được áp dụng vào Thứ Hai hàng tuần và được phản ánh trong hóa đơn FedEx của bạn.

Tỷ lệ phần trăm phụ phí nhiên liệu cho các dịch vụ của FedEx Express® có thể được điều chỉnh hàng tuần dựa trên giá giao ngay Bờ Vịnh Hoa Kỳ (USGC) được công bố hàng tuần cho một gallon nhiên liệu máy bay loại dầu hỏa. Xem Chỉ số USGC để biết giá giao ngay cho mỗi gallon nhiên liệu máy bay loại dầu hỏa. Giá trong các chỉ số này do Bộ Năng lượng Hoa Kỳ công bố và FedEx không chịu trách nhiệm về tính chính xác hoặc đầy đủ của thông tin này.

Đánh giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *